| Yêu và sống
Idioms with Language
Idioms with Language:
Mind/ watch your language:
Be careful about what you say in order not to upset or offend sb.
(Cẩn thận về những gì bạn nói để không phải làm phiền hay xúc phạm ai đó).
Ex: Watch your language, young man!
(Cận trọng với cách cậu nói chuyện đó, chàng trai trẻ!).
Speak/ talk the same/ a different language:
Share/ not share ideas, experiences, opinions, that make real communication or understanding possible.
(Chia sẻ/ không chia sẻ những ý tưởng, kinh nghiệm, ý kiến, khiến cho cuộc đối thoại và sự hiểu biết trở nên hợp lý).
Ex: Artists and scientists simply talk a different language.
(Các nghệ sỹ và nhà khoa học đơn giản có chung quan điểm/ tiếng nói chung).
Ex: To speak the same language.
(Có chung một quan điểm).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Language được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/