| Yêu và sống
Idioms with Firm
Idioms with Firm:
Be on firm ground:
Be sure about your beliefs, knowledge, be confident. (Vững chắc và tự tin về niềm tin, kiến thức của bạn).
Ex: I don't know a lot about physics, I'm afraid. I'm on firm ground with mathematics, which I studied at university.
(Tôi e là không biết gì nhiều về vật lí. Tôi tự tin về toán học mà tôi đã học ở Đại học).
A firm hand:
Strong discipline and control. (Kỷ luật và kiểm soát nghiêm ngặt).
Ex: What his son needs, if you ask me, is a firm hand!
(Nếu bạn hỏi tôi về những gì con trai anh ta cần, tôi sẽ trả lời đó chính là giám sát nghiêm ngặt).
Hold firm (to sth):
Believe sth strongly and not change your mind. (Tin tưởng mãnh liệt vào thứ gì đó và không đổi ý).
Ex: She held firm to her principles.
(Cô ấy giữ vững/ không thay đổi nguyên tắc của mình).
Take a firm line/ stand:
Make your beliefs known and try to make others follow them. (Làm cho niềm tin của bạn được mọi người biết đến và thuyết phục họ tin/ làm theo).
Ex: We need to take a firm line on tobacco advertising.
(Chúng ta cần phải vững chắc trước quảng cáo thuốc lá).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Firm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/