| Yêu và sống
Fax in, fax sth on, fax sth out
Fax in, fax sth on, fax sth out:
Fax in, fax sth in:
To send a fax to an organization, a company, a television or radio programme. (Gửi một số fax đến một tổ chức, một công ty, một ti vi hoặc một chương trình radio).
Ex: Viewers are invited to fax in with their comments.
(Những người xem được mời để gửi đến công ty những nhận xét của họ).
Fax sth on:
To send a fax that you have received to sb else for them to see or deal with. (Gửi fax mà bạn đã nhận từ người khác để họ xem hoặc giải quyết).
Ex: Please email or fax this on to a friend.
(Vui lòng gửi email hoặc gửi fax mà bạn nhận được đến một người bạn).
Fax sth out:
To send a fax to a large number of people at the same time. (Gửi fax đến cho một nhóm nhiều người vào cùng một thời điểm).
Ex: Draft proposals will be faxed out for comment at the end of May.
(Đề xuất dự thảo sẽ được gửi đến nhiều người để lấy nhận xét vào cuối tháng 5).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết fax in, fax sth on, fax sth out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/