| Yêu và sống
Cách dùng Fall into sth
Fall into sth:
To begin to be in a particular state. (Bắt đầu rơi vào một tình trạng đặc biệt)
Ex: He fell into a deep sleep.
(Anh ấy đã rơi vào một giấc ngủ sâu).
To begin to do sth or become involved in sth. (Bắt đầu làm hoặc có liên quan đến việc gì đó).
Ex: I fell into the habit of having a nap after dinner.
(Tôi bắt đầu thói quen chợp mắt một lát sau bữa tối).
To be able to be divided into sth. (Có thể được chia thành sth).
Ex: Computer viruses fall into three broad categories.
(Các vi rút máy tinh có thể được chia làm 3 loại chính).
To belong to a particular group or class. (Thuộc về một lớp hoặc một nhóm đặc biệt).
Ex: Only 25% of people fall into this group.
(Chỉ có 25% số người thuộc về nhóm này).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng fall into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/