| Yêu và sống
Come up to sth, Come up with sth
Come up to sth, Come up with sth:
Come up to sth
To approach a particular place, an age or a period of time (Đến một nơi cụ thể, một thời đại hoặc một thời kì).
Ex: It’s just coming up to half past twelve (Sắp đến 12h30p rồi).
To reach an acceptable level or standard (Chạm đến một mức hoặc một tiêu chuẩn có thể chấp nhận được).
Ex: The performance didn't come up to our expectations (Năng suất làm việc không được như mong đợi của chúng tôi).
Come up with sth
To think of an idea, an answer to a question or a solution to a problem (Nghĩ về một ý tưởng, một câu trả lời cho một câu hỏi hoặc một giải pháp cho một vấn đề).
Ex: She came up with a great idea for increasing sales (Cô ấy đã đưa ra một ý tưởng rất tuyệt vời để tăng doanh số).
To find or produce sth that sb needs (Tìm ra hoặc sản xuất thứ mà một người cần đến).
Ex: If you want to buy my car, you must come up with the money (Nếu bạn muốn mua chiếc xe hơi của tôi thì bạn phải lo kiếm tiền đi).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết come up to sth, come up with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/