| Yêu và sống
Phân biệt acknowledge, admit và confess
Phân biệt acknowledge, admit và confess
Acknowledge: Ám chỉ việc công nhận một cách miễn cưỡng, thường là những gì đã từ chối trước đó.
They acknowledged the need for reform.
(Họ công nhận sự cần thiết của việc cải cách).
Acknowledge cũng có nghĩa là sự thừa nhận về tính cách pháp lý, về một chính quyền...
The members nations acknowledged the powers of the President.
(Các nước thành viên đã thừa nhận quyền lực của vị chủ tịch này).
Admit: Đặc biệt ám chỉ một sự thừa nhận điều gì, dưới sự áp lực.
She would never admit to being wrong.
(Cô ta sẽ không bao giờ chấp nhận là mình sai).
Confess: Thường ngụ ý đến việc thú nhận những sai phạm của mình, nhận sai lầm, thú tội ác,...
He finally confessed that he had murdered that child.
(Ông ấy cuối cùng đã thú tội rằng chính ông ta đã sát hại đứa bé).
Tư liệu tham khảo: "Dictionary of English Usage & Oxford Advanced Learner’s Dictionary". Bài viết phân biệt acknowledge, admit và confess được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/