| Yêu và sống
Idioms with Kidding
Idioms with Kidding:
No kidding:
Used to emphasize that sth is true or that you agree with sth that sb has just said. (Dùng để nhấn mạnh một vấn đề đúng sự thật hoặc bạn đồng ý với ý kiến của một người nào đó vừa nói).
Ex: It's cold! No kidding. (Lạnh đó, không đùa đâu).
Used to show that you mean what you are saying. (Dùng để thể hiện những gì bạn đang nói).
Ex: I want the money back tomorrow. No kidding.
(Tôi muốn lấy tiền lại vào ngày mai. Không đùa đâu).
You're kidding:
Used to show that you are very surprised at sth that sb has just said. (Dùng để thể hiện rằng bạn ngạc nhiên về điều gì đó khi người khác nói).
Ex: Did you hear about Christine? She won some money on the lottery.
(Có nghe gì về Christine chưa, cô ấy trúng số đó).
Ex: You're kidding! How much.
(Đang đùa à, bao nhiêu).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with kidding được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/