| Yêu và sống
Idioms with Board
Above board:
Honest and open; not secret (Thành thật và rộng lượng/ mở rộng; không có bí mật).
Ex: All my dealings with the company have been completely above board.
(Tất cả các giao dịch của tôi với công ty đều hoàn toàn minh bạch, rõ ràng).
Across the board:
Affecting everything or everyone in a society, an organization,... quality (Ảnh hưởng đến chất lượng mọi thứ hoặc mọi người trong một xã hội, tổ chức,...).
Ex: The government claims that standards in education have fallen right across the board.
(Chính phủ tuyên bố rằng các tiêu chuẩn trong giáo dục thất bại đã ảnh hưởng đến mọi thứ).
Board and lodging:
Accommodation and food (Chỗ ở và thức ăn).
Ex: I pay £70 a week for board and lodging.
(Tôi phải trả 70 đô 1 tuần cho phòng ở và ăn uống).
Take sth on board:
Accept; recognize (chấp nhận; thừa nhận).
Ex: I hope the committee takes our comments on board when making a decision.
(Tôi hi vọng ủy ban sẽ ghi nhận những ý kiến đóng góp khi đưa ra quyết định).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Board được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/