| Yêu và sống
Idioms with Faith
Bad faith:
Lack of trust between two people. (Thiếu sự tin tưởng giữa hai người)
EX: The dispute was the cause of a lot of bad faith and bitterness.
(Tranh chấp là nguyên nhân từ sự nghi ngờ và thù oán).
Dishonest behavior. (Cư xử không chân thật/ giả tạo).
EX: There were many accusations of bad faith on the part of the government.
(Có rất nhiều lời cáo buộc về hành vi gian lận/ xấu của Chính phủ).
In bad faith:
Knowing that what you are doing is wrong. (Biết rằng những gì bạn đang làm là sai).
EX: She insists that she did not act in bad faith and that the mistakes were due to a computer error.
(Cô ấy khăng khăng cho rằng lỗi không phải do mình mà là do máy tính).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with faith được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/