| Yêu và sống
Dig sth in, Dig sth into sth
Dig sth in, Dig sth into sth:
Dig in, dig into sth:
To begin to eat (bắt đầu ăn):
Ex: Dig it while it’s hot! (Hãy ăn đi trong khi đồ ăn còn nóng!).
To begin to do sth in a way that shows you are determined to continue or finish it, even if it is difficult (Bắt đầu làm việc gì đó có thể thể hiện sự quyết tâm của bạn để tiếp tục hoặc hoàn thành công việc đó, mặc dù nó rất khó khăn).
Ex: She dug into the reports and finished them before the meeting (Cô ấy quyết tâm nghiên cứu bài báo cáo và hoàn thành nó trước cuộc họp).
Dig sth in, dig sth into sth:
To push sth into sth:
Ex: She dug her nails into my arms (Cô ấy ấn móng tay vào cánh tay của tôi).
To mix a substance into soil by digging (Trộn một chất lỏng hòa vào đất bằng cách đào lên).
Ex: I’ve dug the fertilizer into the soil (Tôi đã trộn phân bón vào đất).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết dig sth in, dig sth into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/