| Yêu và sống
Idioms with Effect
Idioms with Effect:
Bring/ put sth into effect:
Make sth, for example an idea, a plan, happen. (Thực hiện/ áp dụng một việc nào đó ví dụ như thực hiện 1 ý tưởng, 1 kế hoạch).
Ex: The government wants to put its new housing policy into immediate effect.
(Chính phủ muốn áp dụng chính sách nhà ở mới có hiệu lực ngay lập tức).
Come/ go into effect:
Begin to be used, applied. (Bắt đầu được sử dụng, áp dụng).
Ex: The winter timetable comes into effect in November.
(Lịch trình mùa đông bắt đầu có hiệu lực vào tháng 11).
In effect:
In actual practice, in fact. (Trong hoàn cảnh thực tế, thực vậy).
Ex: They may seem different, but in effect, the two systems are almost identical.
(2 hệ thống dường như có vẻ khác, nhưng trên thực tế, chúng gần giống nhau).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with effect được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/