| Yêu và sống
Cách dùng Cool off
Cool off:
To become less interested or enthusiastic. (Trở nên bớt hứng thú hoặc nhiệt tình).
Ex: Our relationship was going well, but then Laura seemed to cool off.
(Mối quan hệ của chúng tôi đã diễn ra tốt đẹp, nhưng sau đó Laura dường như đã bớt hứng thú hơn trước).
To become less angry or excited. (Trở nên nguôi giận hoặc hứng thú).
Ex: When I'm angry, I go for a walk to cool off.
(Khi tôi bực tức, tôi sẽ đi bộ một lát để nguôi giận bớt).
If sth hot cools off, it becomes cooler. (Nếu một vật đang nóng trở nên nguội dần, thì thứ đó sẽ trở nên mát hơn).
Ex: Leave the engine to cool off before you touch it.
(Ngắt điện để giảm bớt sức nóng trước khi chạm vào nó).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng cool off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/