| Yêu và sống
Cách dùng của Cry
Cry out sth; Cry against sth; Cry out for sth.
Cry out:
To make a loud sound without words because you are hurt, afraid, surprised,...
(Tạo ra 1 âm thanh lớn không thành lời bởi vì bạn bị tổn thương, lo sợ hoặc ngạc nhiên,...).
Ex: She cried out in/with pain.
(Cô ấy đã khóc lớn trong sự đau đớn).
Cry out sth:
To shout sth loudly (La hét một cách lớn tiếng).
Ex: She could hear a voice crying out her name.
(Cô ấy có thể nghe được tiếng ai đó đang gào thét tên của cô ta).
Cry out against sth:
To protest strongly about sth (Phản đối kịch liệt về điều gì đó).
Ex: People have been crying out against this abuse for years.
(Mọi người đã và đang phản đối việc lạm quyền này trong nhiều năm qua).
Cry out for sth:
To clearly need sth very quickly (rõ ràng cần thứ gì đó rất gấp).
Ex: The group is crying out for new members.
(Nhóm đang rất cần những thành viên mới).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Cry được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/