| Yêu và sống
Cách dùng Cut trong tiếng Anh
Cách dùng Cut:
Cut away:
If a television programe or a film/ movie cuts away, it shows sth different from what was shown before.
Nếu một chương trình truyền hình hoặc một bộ phim bị cắt đi, nó sẽ chiếu nội dung khác với nội dung trước đó.
Ex: We cut away to a building site where Carter is searching through the rubble.
Chúng tôi cắt giảm đi một địa điểm xây dựng, nơi mà Carter đang tìm kiếm qua đống đổ nát.
Cut sth away:
To remove sth by cutting with a knife or a sharp tool.
Loại bỏ thứ gì đó bằng dao hoặc dụng cụ sắc bén.
Ex: Cut away any dead branches.
Cắt tỉa những nhánh cây khô.
Cut back:
To reduce sth such as the amount sb spends or procedures.
Để giảm thiểu thứ gì đó như số tiền chi tiêu hoặc các thủ tục.
Ex: I smoke too much. I must cut back.
Tôi đã từng hút rất nhiều thuốc. Tôi phải cắt giảm bớt đi thôi.
Cut sb down:
To kill sb (giết chết ai đó).
Ex: He was cut down by pneumonia at an early age.
Anh ấy bị giết chết bởi căn bệnh viêm phổi khi còn trẻ tuổi.
Tài liệu tham khảo: "Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press". Bài viết Cách dùng Cut trong tiếng Anh được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh S GV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/