| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Idioms with Confidence
(Ngày đăng: 07-03-2022 11:27:31)
Confidence là một danh từ có nhiều nghĩa liều lĩnh, tin cậy, tin tưởng, quả quyết,... dưới đây là cách dùng confidence trong câu.
Idioms with Confidence:
Be in sb’s confidence:
Be trusted with sb’s secret (được tin tưởng giữ bí mật của ai đó).
Ex: He is said to be very much in the President’s confidence.
(Anh ấy nhận được nhiều sự tin tưởng từ Tổng thống).
Take sb into your confidence:
Tell sb your secret plans, problems, etc (nói với ai đó về kế hoạch bí mật, vấn đề của bạn, v.v).
Ex: She’s the only person I’ve taken into my confidence about it.
(Cô ấy là người duy nhất mà tôi chia sẻ bí mật).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with confidence được biên soạn bởi
giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/