| Yêu và sống
Idioms with Excuse
Excuse me:
Used before you do or say sth that might annoy sb, or to get sb’s attention. (Dùng trước khi bạn làm hoặc nói gì đó khiến người khác khó chịu, hoặc để có được sự chú ý của họ).
EX: Excuse me, is anybody sitting here?
(Xin lỗi, có ai ngồi ở đây không ạ?).
Used for saving sorry or disagreeing with sb, or for showing that you are annoyed. (Dùng để xin lỗi hoặc không đồng tình với người nào đó, hoặc thể hiện rằng bạn đang khó chịu).
EX: Excuse me, but I think you’re mistaken.
(Xin lỗi nhưng tôi nghĩ bạn đã nhầm rồi đấy).
Used when you are leaving the room for a short time. (Được sử dụng khi bạn tạm rời khỏi phòng).
EX: Excuse me a minute, I’ll be right back.
(Xin lỗi tôi ra ngoài 1 chút, tôi sẽ quay lại ngay).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with excuse được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/