| Yêu và sống
Idioms with Ends
Idioms with Ends:
Make (both) ends meet:
Earn enough to pay your living expenses. (Kiếm được đủ tiền để trả chi phí sinh hoạt của bạn).
Ex: Since I lost my job, I'm finding it harder to make ends meet.
(Từ lúc tôi mất việc, tôi cảm thấy khó khăn hơn để kiếm đủ tiền trang trải chi phí sinh hoạt).
Ex: Being out of work and having two young children, they found it impossible to make ends meet.
(Bị thất nghiệp và lại có hai con nhỏ, họ thấy không tài nào sống được).
To the ends of the earth:
A very great distance. (Khoảng cách, cự ly rất lớn).
Ex: He would go to the ends of the earth to be with her.
(Anh ấy sẽ đi đến tận cùng trái đất để ở với cô ấy).
Ex: We've traveled to the ends of the earth trying to learn about our world.
(Chúng ta đã du hành đến tận cung trái đất để cố gắng tìm hiểu về thế giới của chúng ta).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with ends được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/