| Yêu và sống
Idioms with Earn
Earn a/ your crust:
Earn enough money to live on. (Kiếm đủ tiền để sống).
EX: He’s musician now, but he used to earn a crust by cleaning windows.
(Bây giờ anh ấy là nhạc sĩ, nhưng anh ấy từng kiếm để sinh sống bằng cách làm lau chùi cửa sổ).
Earn your keep:
Be useful, helpful, successful, etc. Enough to balance any costs that you cause. (Hữu ích, hữu dụng, thành công, v.v đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài).
EX: Though it’s expensive to buy and maintain, the new computer is earning its keep as we’ve been able to reduce the number of staff.
(Mặc dù tốn kém để mua và bảo trì nhưng máy tính mới kiếm được khoản thu nhập của nó/ hữu ích hơn vì chúng tôi có thể giảm số lượng nhân viên).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with earn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/