| Yêu và sống
Ease into sth, ease off
Ease into sth, ease off:
Ease into sth; ease sb/yourself into sth:
To gradually become or help sb become, familiar with sth new, especially a new job (Dần trở nên hoặc giúp sb trở nên quen thuộc với sth mới, đặc biệc với một công viêc mới)
Ex: A course for easing people into the world of computing.
(Một khóa học cho những người tập làm quen với máy tính).
Ease off:
To gradually become less strong or unpleasant (Dần trở nên ít mạnh hoặc ít khó chịu hơn).
Ex: The pain eased off after a few hours.
(Vết thương sẽ dịu đi sau 1 vài tiếng nữa).
To go slower or make less effort (Đi chậm hơn hoặc ít nỗ lực hơn).
Ex: He eased off in the last lap and still won.
(Anh ấy chạy chậm hơn trong vòng đua cuối nhưng vẫn giành chiến thắng).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết ease into sth, ease off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/