Home » Ease into sth, ease off
Today: 28-11-2024 22:31:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ease into sth, ease off

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:15:47)
           
Ease là một danh từ có nghĩa thanh thản, thoải mái, không bị ràng buộc, yên tâm,.. Dưới đây là một số cách dùng của Ease trong câu.

Ease into sth, ease off:

Ease into sth; ease sb/yourself into sth:

Sài Gòn Vina, Ease into sth, ease off

 To gradually become or help sb become, familiar with sth new, especially a new job (Dần trở nên hoặc giúp sb trở nên quen thuộc với sth mới, đặc biệc với một công viêc mới)

Ex: A course for easing people into the world of computing.

(Một khóa học cho những người tập làm quen với máy tính).

Ease off:

To gradually become less strong or unpleasant (Dần trở nên ít mạnh hoặc ít khó chịu hơn).

Ex: The pain eased off after a few hours.

(Vết thương sẽ dịu đi sau 1 vài tiếng nữa).

To go slower or make less effort (Đi chậm hơn hoặc ít nỗ lực hơn).

Ex: He eased off in the last lap and still won.

(Anh ấy chạy chậm hơn trong vòng đua cuối nhưng vẫn giành chiến thắng).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết ease into sth, ease off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news