| Yêu và sống
Cách dùng Cross over
Cross over:
To go from one side of sth, for example the road/ street, a room, to the other. (Đi từ 1 phía của sth như con đường, căn phòng, đến phía khác).
Ex: Let's cross over to the other side.
(Cùng băng qua phía bên kia đường thôi).
Ex: I saw John and he had started to cross over the road as soon as he saw me.
(Tôi thấy John và anh ta bắt đầu băng qua đường ngay khi nhìn thấy tôi).
To move from one style or type of music, culture, to another, to combine parts of different styles of types. (Chuyển đổi từ một phong cách hoặc loại nhạc, văn hóa sang một loại khác, kết nối những phần khác nhau của những loại phong cách).
Ex: They're blues band who have succeed in crossing over to jazz.
(Họ là ban nhạc blues, những người mà đã thành công khi lấn sân qua nhạc jazz).
Ex: The band's cross over from country into pop lost them some fans.
(Sự giao thoa của ban nhạc từ nhạc đồng quê thành pop đã khiến họ mất đi một số người hâm mộ).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng cross over được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/