| Yêu và sống
Idioms with Feet
Be/ get, run/ rushed off your feet.
Be very busy (rất bận rộn).
Ex: In the last few days before the holidays, the sales assistants were rushed off their feet.
(Trong những ngày cuối cùng trước kì nghỉ, các trợ lí bán hàng rất bận rộn).
Fall/ land on your feet.
Be lucky in finding a good position, job, place to live, etc, especially when your previous.
(May mắn tìm được vị trí tốt, công việc, nơi sinh sống,… đặc biệt là trước đây bạn gặp khó khăn).
Ex: Well you really fell on your feet this time, didn’t you? A job in Rome, a large flat, a company car.
(uhm, bạn thực sự may mắn trong thời gian này, phải không? Một công việc ở thành phố Rome, 1 căn hộ lớn, 1 xe công ty).
Get your feet wet.
Starting doing sth that is new for you (Bắt đầu làm sth mới mẻ đối với bạn).
Ex: At that time he was a young actor, just getting his feet wet.
(Thời gian này anh ấy là 1 diễn viên trẻ, chỉ là mới bắt đầu).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Feet được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/