| Yêu và sống
Crank sth out, crank sth up
Crank sth out, crank sth up:
Crank sth out:
To produce sth quickly and in large amounts. (Sản xuất sth nhanh chóng và với số lượng lớn).
Ex: The plant can drank out about 63 cars an hour.
(Nhà máy có thể sản xuất ra 63 chiếc xe hơi chỉ trong vòng một tiếng đồng hồ).
Crank sth up:
To make a machine start working or work better. (Làm cho máy móc bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động tốt hơn)
Ex: It's time to crank up the air conditioning.
(Đến lúc bật máy lạnh lên rồi).
To make music, louder. (Làm cho nhạc, to hơn).
Ex: They cranked the music up when the party started.
(Họ đã bật nhạc to hơn khi buổi tiệc bắt đầu).
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết crank sth out, crank sth up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/