| Yêu và sống
Idioms with Behalf
Idioms with behalf: javascript:void('Insert Special Character')
In behalf of sb:
In order to help sb. (Để giúp đỡ sb).
Ex: We collected money in behalf of the homeless.
(Chúng tôi đã quyên góp tiền để giúp đỡ người vô gia cư).
On behalf of sb:
As the representative of sb or instead of them. (Như đại diện cho sb hoặc thay mặt họ).
Ex: On behalf of the department I would like to thank you all.
(Đại diện phòng ban tôi muốn chân thành cảm ơn tất cả mọi người).
Because of sb, for sb. (Bởi vì sb, cho sb).
Ex: Don't worry on my behalf.
(Đừng lo lắng cho tôi).
In order to help sb. (Để giúp đỡ sb).
Ex: They campaigned on behalf of asylum seekers.
(Họ đã vận động để giúp đỡ cho những người xin tị nạn).
Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with behalf được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/