Home » Một số từ viết tắt thông dụng
Today: 26-02-2025 10:09:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ viết tắt thông dụng

(Ngày đăng: 07-03-2022 09:46:44)
           
Bài viết hôm nay về chủ đề một số từ viết tắt thông dụng dưới đây sẽ giúp ích cho dân công sở rất nhiều đấy nhé.

Trong tiếng Anh có rất nhiều câu viết tắt thông dụng, để làm cho bài văn hay cuộc nói chuyện ngắn gọn. Và nó không làm sai lệch đi nội dung mà người nói hay người viết muốn diễn đạt.

Ad - Advertisement: Quảng cáo.

Sài Gòn Vina, Một số từ viết tắt thông dụng APR - Annual percentage rate: Lãi suất hàng năm.

ASAP - As soon as possible: Càng sớm càng tốt.

B2B - Business to Business: Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.

BA - Bachelor of Business Adminitration Degree: Bằng cử nhân quản trị kinh doanh.

CEO - Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành.

Co. - Company: Công ty.

Corp - Corporation: Tập đoàn.

Div - Division: Chi nhánh.

EOM - end of message: Kết thúc tin nhắn.

EOT - End of thread: Kết thúc chủ đề.

ESP - Email service provider: Nhà cung cấp dịch vụ email.

FAQ - Frequently asked question: Câu hỏi thường gặp.

FWD - Forward: Chuyển tiếp thư.

FYI - For your information: Xin cho bạn biết( đính kèm trước một thôn tin).

HQ - Headquaters: Trụ sở chính.

HR - Human resources: Nhân lực, nhân sự.

IM - Instant message: Tin nhắn tức thời.

Inc. - Incorporated: Liên hợp.

ISO - International Organization for Standardization: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế.

Jr. - Junior: Cấp dưới, đàn em.

KPI - Key Performance Indicator: Chỉ số đánh giá thực hiện công việc.

KRA - Key result area: Khu vực kết quả chủ yếu.

LLC - Limited liability company: Công ti trách nhiệm hữu hạn.

Memo - Memorandum: Biên bản ghi nhớ.

PO - Purchase order: Đơn đặt hàng.

PR - Public Relationship: Quan hệ công chúng.

R&D - Reseach and Development: Nghiên cứu và phát triển.

ROI - Return on Investment: Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư.

SMART - Specific, measureable, attainable/ achievable, realistic, time-bound: cụ thể, dễ hiểu, đo lường được, có thể đạt được, thực tế, thời hạn đạt được mục tiêu.

SWOT - Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats: Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức.

VP - Vice president: Phó chủ tịch.

VPN - Virtual private network: Mạng riêng ảo.

W / O – Without.

WAH/WFH - Work at home/work from home: Làm việc ở nhà.

Yr. - Year: Năm.

Bài viết một số từ viết tắt thông dụng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news