| Yêu và sống
Tính từ gần nghĩa với Happy
Happy là vui vẻ, hạnh phúc.
I am happy with my new car.
Tôi hạnh phúc với chiếc xe mới của tôi.
Cheerful: vui mừng, phấn khởi.
She is a very cheerful person.
Cô ta là một người vui vẻ.
Pleased: vui lòng, hài lòng.
She was pleased to see her daughter.
Bà ấy rất vui khi thấy con gái mình.
Glad: sung sướng, vui vẻ, hân hoan.
I am glad that I met you.
Anh thật sự sung sướng khi gặp em.
Content: hài lòng, toại nguyện.
I am content with my life.
Tôi hài lòng với cuộc sống của mình.
Elated: rất hạnh phúc, rất cao hứng, rất phấn khởi.
I just graduate from college. I am elated.
Tôi vừa mới tốt nghiệp trung học. Tôi rất phấn khởi.
Thrilled: sung sướng, rất hạnh phúc.
They was thrilled to buy a house.
Họ quá hạnh phúc khi mua được một ngôi nhà.
Joy: sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng.
He is the joy and pride of his mother.
Nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó.
Bài viết tính từ gần nghĩa với Happy được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/