| Yêu và sống
Eat away nghĩa là gì?
Eat away /iːt,əˈweɪ/: sự ăn dần ăn mòn, hao mòn, bào mòn.
Ex: Behind closed doors corrosive elements are eating away at family peace.
Trong nhà, có những yếu tố tai hại đang phá hoại sự yên ổn của gia đình.
Eat sth away.
To gradually damage or destroy sth over a period of time.
Thiệt hại dần hoặc tàn phá suốt một khoảng thời gian.
Ex: The stone had been eaten away by pollution.
Viên đá đã dần bị phá húy bởi sự ô nhiễm.
Eat away at sb.
To worry sb over a long period of time.
Làm ai đó lo lắng suốt một thời gian dài.
Ex: Jealousy is eating away at him.
Sự ghen tuông đang khiến anh ấy lo lắng.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết eat away nghĩa là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/