| Yêu và sống
Cách phân biệt opt for sth, opt out
Opt for sth /ɒpt,fɔːr/.
To choose sth, to make a decision about sth.
Chọn một cái gì đó, quyết định về cái gì đó.
Ex: You can stay in the hotel or opt for one of the bungalows near the beach.
Bạn có thể ở khách sạn hoặc chọn một trong những căn nhà gỗ gần bãi biển để ở.
Ex: Mike opted for early retirement.
Mike đã chọn nghỉ hưu sớm.
Opt in, opt into sth.
To choose to take part in sth.
Chọn để tham gia vào việc gì đó.
Ex: We offer a pension plan, and all staff have the chance to opt in.
Chúng tôi đã đưa ra một chế độ lương hưu, và tất cả nhân viên đều có cơ hội tham gia.
Opt out, opt out of sth.
To choose not to take part in sth.
Không tham gia vào sự việc nào đó.
Ex: You can opt out of the company’s pension plan.
Bạn có thể không tham gia và chế độ lương hưu của công ty.
To choose not to be under the control of the local authority.
Chọn không bị dưới sự kiểm soát của chính quyền địa phương.
Ex: A majority of parents were in favour of opting out.
Đa số cha mẹ ủng hộ việc không bị dưới sự kiểm soát của chính quyền địa phương.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt opt for sth, opt out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/