| Yêu và sống
Nose sb/ sth out là gì?
Nose /nəʊz/: mũi.
Ex: He pressed his nose up against the window.
Anh ấy áp mũi lên cửa sổ.
Nose sb out /nəʊz,aʊt/.
To defeat sb by a small amount, for example in a race or an election.
Đánh bại một ai đó bởi số lượng nhỏ, ví dụ trong một cuộc đua hoặc một cuộc bầu cử.
Ex: She was nosed out of first place by her old rival.
Cô ấy đã bị đánh bại ra khỏi vị trí đầu tiên bởi đối thủ cũ của cô ấy.
Nose sth out.
To discover some information by searching for it.
Khám phá một vài thông tin bằng việc tìm kiếm nó.
Ex: That man can nose a new story out anywhere.
Người đàn ông đó có thể tìm tòi khám phá ra câu chuyện mới ở bất cứ nơi đâu.
Ex: He soon nosed out the details of the accident by talking to people and making some phone calls.
Anh ta đã sớm tiết lộ chi tiết về vụ tai nạn bằng cách nói chuyện với mọi người và gọi một số cuộc điện thoại.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết nose sb/ sth out là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/