| Yêu và sống
Make sth up là gì?
Make sth up /meɪk,ʌp/.
To invent sth, often in order to trick sb.
Sáng chế ra việc gì đó, thường để lừa ai đó.
Ex: She made up an excuses for being late.
Cô ấy đã bịa ra một lí do cho sự đến trễ của cô ấy.
To form a particular of sth.
Hình thành một đặc trưng của cái gì đó.
Ex: Rice makes up a large part of their diet.
Cơm chiếm khẩu phần lớn trong chế độ ăn kiêng của họ.
To put sth together from several different things.
Đặt cái gì đó cùng với những thứ khác.
Ex: The cultures and races that make up the nation.
Văn hóa và chủng tộc đã hình thành nên quốc gia.
To complete sth, especially a number or an amount.
Hoàn thành cái gì đó, đặc biệt là một số hoặc một khoảng.
Ex: We need one more player to make up a team.
Chúng tôi cần thêm một người chơi nữa để hoàn thiện một đội.
To replace sth that has been lost or missed.
Thay thế việc gì đó hay vật gì đó mà bị mất hoặc bỏ quên.
Ex: He was late for work but he made the time up the following day.
Anh ấy đi làm trễ nhưng anh ấy phải làm thêm giờ ngày sau đó.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết make sth up là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/