Home » Cách phân biệt fend for yourself, fend sb/ sth off
Today: 28-06-2024 17:00:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt fend for yourself, fend sb/ sth off

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:22:23)
           
Fend là tự chăm sóc và tự bảo vệ cho chính mình mà không phụ thuộc vào bất cứ ai khác, nhưng fend khi kết hợp với từ khác sẽ mang một nghĩa khác.

Fend /fend/: chống đỡ.

Ex: The corporation will no longer receive a government subsidy, and must fend for itself financially.

Công ty sẽ không còn nhận được trợ cấp của chính phủ, và phải tự lo về tài chính.

Sài Gòn Vina, Cách phân biệt fend for yourself, fend sb/ sth off Fend for yourself.

To take care of yourself without needing any help from other people.

Tự chăm sóc bản thân mà không cần bất cứ sự giúp đỡ nào từ người khác.

Ex: We are brought up to fend for ourselves when we were still quite young.

Chúng tôi đã tự chăm sóc bản thân khi chúng tôi còn rất trẻ.

Ex: Now that the children are old enough to fend for themselves, we can go away on holiday by ourselves.

Bây giờ trẻ em đã đủ lớn để tự lo cho bản thân, chúng ta có thể tự mình đi nghỉ.

Fend sb/ sth off.

To defend or protect yourself from sb/ sth. 

Tự vệ hoặc bảo vệ bản thân bạn từ một sự việc gì đó hoặc một người nào đó.

Ex: She managed to fend her attackers off for sometime. 

Thỉnh thoảng cô đã cố gắng tự vệ bản thân.

Ex: The publisher offered shareholders a special dividend to try to fend off a hostile takeover bid from a competitor.

Nhà xuất bản cung cấp cho các cổ đông một cổ tức đặc biệt để cố gắng chống lại một cuộc đấu thầu tiếp quản thù địch từ một đối thủ cạnh tranh.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt fend for yourself, fend sb/ sth off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news