| Yêu và sống
Cách phân biệt fence sb/ sth in, fence sth off
Fence /fens/: hàng rào.
Ex: A cat was walking along the top of the fence.
Một con mèo đang đi dọc theo đỉnh của hàng rào.
Fence sb in.
To restrict sb’s freedom.
Giới hạn sự tự do của ai đó.
Ex: We’ve been fenced in by rules and regulations for too long.
Chúng tôi đã bị quản bởi các quy tắc và điều lệ trong một khoảng thời gian quá dài.
Fence sth in.
To surround sth with a fence.
Vây quanh vật nào đó với một hàng rào.
Ex: The grounds are fenced in by barbed wire.
Khu đất được rào chắn bằng dây thép gai.
Ex: She would need to fence in the field if she wants to keep a horse there.
Cô ấy sẽ cần hàng rào trên cánh đồng nếu cô ấy muốn giữ một con ngựa ở đó.
Fence sth off.
To separate one area from another with a fence, often to stop people or animals from entering.
Tách biệt khu vực này với khu vực khác bởi một hàng rào, thường là để ngăn chặn con người hoặc vật đi vào.
Ex: We’re fenced off the vegetable patch to stop the rabbits from getting in.
Chúng tôi đã rào mảnh đất trồng rau lại để những con thỏ không vào bên trong được.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt fence sb/ sth in, fence sth off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/