| Yêu và sống
Cách phân biệt fan out, fan sth out
Fan /fæn/: quạt.
Ex: There was no air conditioning, just a ceiling fan turning slowly.
Không có điều hòa, chỉ có một cái quạt trần quay chậm.
Fan out.
To spread out or spread something out over an area.
Để trải ra hoặc trải rộng một cái gì đó trên một khu vực nhất định.
Ex: The police fanned out to surround the house.
Cảnh sát tản rộng ra để bao vây ngôi nhà.
Ex: The searchers fanned out, looking for the child lost in the woods.
Những người tìm kiếm di chuyển rộng ra, tìm kiếm đứa trẻ bị lạc trong rừng.
Fan sth out.
To spread something out so that all parts can be seen better.
Để lan truyền một cái gì đó ra để tất cả các bộ phận có thể được nhìn thấy tốt hơn.
Ex: John fanned the cards out so we could see which ones he held.
John xua những lá bài ra để chúng ta có thể thấy những lá bài nào anh ta cầm.
Ex: They fanned out the photos on the desk so we could see them.
Họ đưa ra những bức ảnh trên bàn để chúng tôi có thể nhìn thấy chúng.
Tài liệu kham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt fan out, fan sth out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/