| Yêu và sống
Cách phân biệt cling on, cling to sth
Cling /klɪŋ/: bám.
Ex: She clung to the handrail as she walked down the slippery steps.
Cô bám vào tay vịn khi bước xuống những bậc thang trơn trượt.
Cling on.
To try very hard to keep something.
Cố gắng hết sức để giữ một cái gì đó.
Ex: She clung on to her baby.
Cô bám lấy đứa bé.
Ex: He clung on to power for another ten years.
Ông ấy bám lấy quyền lực trong mười năm nữa.
Cling to sth.
To refuse to stop believing or hoping for something.
Từ chối ngừng tin tưởng hoặc hy vọng điều gì đó.
Ex: She clings to the hope that her husband will come back to her.
Cô ấy bám lấy hy vọng chồng sẽ quay lại.
Ex: He clung to the hope that she would be cured.
Anh bám lấy hy vọng rằng cô sẽ được chữa khỏi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt cling on, cling to sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/