Home » Cách phân biệt hold back, hold sb/ sth back, hold sth back
Today: 24-01-2025 08:30:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt hold back, hold sb/ sth back, hold sth back

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:10:55)
           
Hold là động từ để lấy và giữ một cái gì đó trong tay hoặc cánh tay của bạn, nhưng hold khi kết hợp với từ khác sẽ mang nghĩa khác.

Hold /həʊld/: giữ.

Ex: Can you hold the bag while I open the door?

Bạn có thể giữ cái túi trong khi tôi mở cửa không?

Sài Gòn Vina, Cách phân biệt hold back, hold sb/ sth back, hold sth back Hold back.

To not do something, often because of fear or because you do not want to make a bad situation worse.

Không làm điều gì đó, thường là vì sợ hãi hoặc vì bạn không muốn làm cho tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn.

Ex: I held back during the meeting because I knew that my opinions were too controversial.

Tôi giữ lại trong cuộc họp vì tôi biết rằng ý kiến của tôi quá gây tranh cãi.

Hold sb/ sth back.

To prevent someone or something from changing, moving, or developing.

Để ngăn người khác hoặc thứ gì đó thay đổi, di chuyển hoặc phát triển.

Ex: She hadn't got the promotion she wanted, and she accused her boss of holding her back.

Cô ấy đã không có chương trình khuyến mãi mà cô ấy muốn và cô ấy đã buộc tội ông chủ của mình để giữ cô ấy lại.

Hold sth back.

To not tell somebody something they want or need to know.

Không nói cho ai đó điều gì họ muốn hoặc cần biết.

Ex: I think he's holding something back. I'm sure he knows more than he admits.

Tôi nghĩ rằng anh ấy đang giữ lại một cái gì đó. Tôi chắc rằng anh ấy biết nhiều hơn anh ấy thừa nhận.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt hold back, hold sb/ sth back, hold sth back được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news