| Yêu và sống
Remind sb of sb/ sth là gì?
Remind /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở.
Ex: Passengers are reminded to take all their personal belongings with them when they leave the plane.
Hành khách được nhắc nhở mang theo tất cả đồ đạc cá nhân của họ khi họ rời khỏi máy bay.
Ex: Could you remind Heyley about dinner on Saturday?
Bạn có thể nhắc Heyley về bữa tối vào thứ bảy?
Remind sb of sb/ sth: nhắc về ai, cái gì.
If sb/ sth reminds you of sb/ sth, they make you think of sb/ sth because they are similar.
Nếu ai/ cái gì nhắc bạn về ai/ cái gì, chúng khiến bạn nghĩ về ai/ cái gì vì chúng giống nhau
Ex: He reminds me of my dad.
Anh ấy làm tôi nhớ đến bố tôi.
Ex: This song reminds me of our trip to Spain.
Bài hát này làm tôi nhớ về chuyến đi của chúng tôi đến Tây Ban Nha.
Ex: That song always reminds me of my first date.
Bài hát đó bao giờ cũng làm tôi nhớ đến lần đầu hẹn với người yêu.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết remind sb of sb/ sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/