| Yêu và sống
Phân biệt chew on sth, chew sb out
Chew /tʃuː/: nhai, nghiền nát.
Ex: She gave the children some sweets to chew (on) during the long car journey.
Cô đã cho bọn trẻ một ít đồ ngọt để nhai (trên) trong suốt hành trình xe dài.
Chew on sth.
To think about something carefully for a long time, before making a decision about it.
Suy nghĩ về một cái gì đó cẩn thận trong một thời gian dài, trước khi đưa ra quyết định về nó.
Ex: I chewed on the question for a full minute before answering.
Tôi suy nghĩ câu hỏi trong một phút trước khi trả lời.
Chew sb out.
To scold or address one harshly or angrily.
Để la mắng hoặc giải quyết một cách gay gắt hoặc giận dữ.
Ex: The boss is totally going to chew us out if he hears that we lost that big client.
Sếp hoàn toàn sẽ đuổi chúng tôi ra nếu nghe tin chúng tôi mất khách hàng lớn đó.
Ex: He got chewed out by the boss for lying.
Ông đã bị ông chủ mắng vì nói dối.
Ex: The coach used to chew us out every day.
Huấn luyện viên thường giận dữ chúng tôi mỗi ngày.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt chew on sth, chew sb out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/