| Yêu và sống
Certain or sure
Certain (adj) /ˈsɜːtn/: Hoàn toàn tự tin, chắc chắc, không nghi ngờ về điều gì.
Sure (adj) /ʃʊə(r)/: Tin rằng bạn đúng hoặc biết điều gì đó là đúng, chắc chắn làm gì hoặc chắn chắn điều gì sẽ xảy ra.
Tính từ certain và sure có thể thay thế cho nhau.
They are certain/ sure to be late.
Họ chắc chắn là đến muộn.
Trong trường hợp "it" làm chủ ngữ hay bổ ngữ bất định thì ta chỉ có thể dùng certain.
It is certain that she did not ask for the copy ofmthe document.
Chắc chắn là cô ấy đã không đòi phó bản tài liệu.
Trong câu này ta không nói "It is sure that...".
Khi muốn dùng các trạng từ đặt trước certain và sure để nhấn mạnh, ta không dùng "very" hoặc "extremely" mà dùng "absolutely" và "completely".
They are not yet absolutely certain that her report is true.
Họ chưa hoàn toàn tin chắc báo cáo của cô ấy là đúng sự thật.
He felt completely sure that his wife was pregnant.
Anh ấy cảm thấy hoàn toàn chắc chắn là vợ mình đã thụ thai.
Tài liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết certain or sure được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/