| Yêu và sống
Phân biệt dress down, dress sb down
Dress /dres/: quần áo, trang phục.
Ex: A woman dressed in green.
Người phụ nữ mặc quần áo màu lục.
Dress down (in sth) /dres,daʊn/.
To wear clothes that are less formal than those you usually wear or those that are usually worn in a particular situation.
Mang những trang phục mà ít trang trọng hơn những trang phục bạn thường hay mặc hoặc những trang phục thường được mặc trong một dịp đặc biệt nào đó.
Ex: More and more people are dressing down for the office these days.
Ngày nay càng nhiều người ăn mặc không mấy trang trọng khi đến văn phòng.
Dress sb down.
To criticize sb angrily for sth wrong that they have done.
Phê bình ai đó một cách giận dữ về việc mà họ đã làm sai.
Ex: The sergeant dressed down the new recruits.
Trung sĩ đang la mắng những tân binh mới.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt dress down, dress sb down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/