| Yêu và sống
Cách phân biệt confess to sth, confess to doing sth
Confess /kənˈfes/: thú nhận, thừa nhận.
Ex: She confessed to her husband that she had sold her wedding ring.
Cô thú nhận với chồng rằng cô đã bán nhẫn cưới.
Confess to sth, confess to doing sth.
To admit, especially formally or to the police, that you have done sth wrong or illegal.
Thừa nhận, đặc biệt với cảnh sát rằng bạn đã làm việc gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp.
Ex: He didn't confess to the robbery.
Hắn đã không thú nhận tội ăn cắp.
Ex: I don't think he has any intention of confessing to the crime.
Tôi không nghĩ anh ta có ý định thú nhận tội ác.
Confess to doing sth.
To admit sth that you feel ashamed or embarrassed about.
Thừa nhận việc gì đó mà bạn cảm thấy hổ thẹn hoặc xấu hổ.
Ex: I must confess to knowing nothing about computers.
Tôi phải thừa nhận là tôi không biết gì về máy tính cả.
Ex: He confessed to sleeping through most of the movie.
Anh thú nhận đã ngủ qua hầu hết các bộ phim.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt confess to sth, confess to doing sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/