| Yêu và sống
Phân biệt imaginary or imaginative
Imaginary /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/: là tưởng tượng, là những gì không có thật trên thực tế.
Ex: I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.
Tôi đã có một cuộc nói chuyện tưởng tượng với vị tổng biên tập.
Ex: The story is set in an imaginary world.
Câu chuyện được lấy bối cảnh trong một thế giới tưởng tượng.
Ex: As a child I had an imaginary friend.
Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng.
Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/: là giàu óc tưởng tượng, tỏ ra có óc tưởng tượng.
Ex: The course focuces on the use of children's imaginative writing in the classroom.
Khóa học chú trọng vào việc sử dụng cách viết giàu trí tưởng tượng của các trẻ em trong lớp học.
Ex: You’ll need to be a little more imaginative if you want to hold their attention.
Bạn sẽ cần phải giàu trí tưởng tượng hơn một chút nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ.
Ex: Recipes that make imaginative use of seasonal vegetables.
Công thức nấu ăn thật sáng tạo khi sử dụng rau theo mùa.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt imaginary or imaginative được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/