| Yêu và sống
Idioms with arm là gì?
Cost/ pay an arm and a leg.
Cost/ pay a lot of money.
Hao phí/ chi trả nhiều tiền.
Ex: We want to decorate the living room but I’m afraid it’s going to cost us an arm and a leg.
Chúng tôi muốn trang trí phòng khách nhưng tôi e rằng sẽ tốn khoảng chi phí lớn.
Keep sb at arm’s length.
Avoid becoming too friendly with sb.
Tránh/ hạn chế trở nên quá thân thiện với ai.
Ex: He’s the kind of man who’s best kept at arm’s length.
Anh ấy là kiểu người giữ khoảng cách/ ít thân thiện với người khác.
Ex: I always had the feeling she was keeping me at arm's length.
Tôi luôn có cảm giác cô ấy đang giữ khoảng cách với tôi.
Ask sb for sb, especially money.
Hỏi mượn ai, đặc biệt là tiền.
Ex: To pay for the tax reductions, the government will put the bite on smokers and motorists.
Để thanh toán cho việc cắt giảm thuế, chính phủ sẽ phải hỏi tiền.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with arm là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/