| Yêu và sống
Phân biệt point of view, view or opinion
Point of view /pɔɪnt əv vjuː/: quan điểm, thái độ.
Ex: She refused to change her point of view in the matter.
Cô ấy không chịu thay đổi quan điểm về vấn đề đó.
Ex: You have to be willing to see (understand) other people's points of view.
Bạn phải sẵn sàng để xem (hiểu) quan điểm của người khác.
Point of view còn có nghĩa: khía cạnh, tức một mặt nào đó của vấn đề, sự kiện. Khi ta xem xét một mặt nào đó của tình thế, có thể nói rằng mình đã quan sát tình thế theo một khía cạnh nào đó.
Ex: From a practical point of view, it is quite irrelevant.
Xét về khía cạnh thực tiễn, điều đó hoàn toàn không liên quan.
View or opinion /vjuː ɔːr əˈpɪnjən/: ý kiến, quan niệm.
View thường dùng ở dạng số nhiều.
Ex: What's your opinion of the new governor?
Anh có ý kiến gì về vị tân tổng thống?
Ex: Your views have always been respected here.
Những quan điểm của anh luôn luôn được tôn trọng ở đây.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết phân biệt point of view, view or opinion được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/