| Yêu và sống
Acquit là gì?
Acquit /əˈkwɪt/: tha bổng, tuyên bố trắng án.
Ex: Five months ago he was acquitted on a shoplifting charge.
Năm tháng trước, anh ta được tha bổng với tội danh trộm cắp.
Ex: She was acquitted of all the charges against her.
Cô đã được tha bổng cho tất cả các cáo buộc chống lại cô.
Acquit yourself.
To do better than expected in a difficult situation.
Để làm tốt hơn mong đợi trong một tình huống khó khăn.
Ex: I thought that he acquitted himself admirably in today's meeting.
Tôi nghĩ rằng anh ấy đã làm tốt hơn trong cuộc họp ngày hôm nay.
To cause yourself to perform or behave in the stated way.
Để khiến bản thân thực hiện hoặc hành xử theo cách đã nêu.
Ex: She acquitted herself well, finishing second.
Cô hành xử theo chính mình, hoàn thành thứ hai.
Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết acquit là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/