| Yêu và sống
Give sth out là gì?
Give sth out /ɡɪv sth aʊt/: đưa, sản xuất.
To hand sth to a lot of people.
Đưa bằng tay cái gì đến nhiều người.
Ex: I’ll write up the report and give it out to the whole department.
Tôi sẽ viết xong bài báo cáo và trao cho toàn bộ các phòng ban.
Ex: They're giving out free tickets to the circus.
Họ đang phát vé miễn phí cho rạp xiếc.
To produce sth, such as light or heat.
Sản xuất cái gì như ánh sáng hoặc hơi nóng.
Ex: That lamp doesn’t give out a lot of light.
Chiếc đèn đó không phát ra nhiều ánh sáng.
Ex: The radiator gives out a lot of heat.
Bộ tản nhiệt tỏa ra rất nhiều nhiệt.
To tell people sth or broadcast sth.
Nói với mọi người việc gì hoặc truyền tin tức về điều gì.
Ex: No details of the accident have been given out yet.
Chưa có chi tiết nào về vụ tai nạn được truyền ra.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết give sth out là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/