| Yêu và sống
Phân biệt partially or partly
Partially or partly.
Hai trạng từ này đã từng có thời đồng nghĩa với nhau và có thể thay thế cho nhau được. Nhưng dần thì ngữ nghĩa của hai từ này đã được phân biệt.
Partially (adv) /ˈpɑːʃəli/: còn thiếu, chưa hoàn thành.
Ex: He has only partially succeeded in it.
Trong việc đó, anh ta chỉ thành công có mức độ thôi.
Những người ta thường dùng partially còn cho rằng từ này nghe có vẻ êm tai hơn và được dùng nhiều trong chức năng làm bổ ngữ cho tính từ hoặc phân từ quá khứ.
Ex: The snow was partiallymelted.
Tuyết đã tan thành từng phần.
Partly (adv) /ˈpɑːtli/: một phần.
Ex: He was only partly responsible for the accident.
Anh ấy chỉ chịu một phần trách nhiệm trong vụ tai nạn.
Partly được dùng nhiều hơn partially khi đứng trước mệnh đề hoặc cụm từ với mục đích giải thích thêm cho rõ.
Ex: Partly because they didn't like the hard life in Argentina.
Một phần là vì họ không thích cuộc sống khó khăn ở Argentina.
Tài liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết phân biệt partially or partly được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/