| Yêu và sống
Phân biệt convince, persuade và induce
Convince /kənˈvɪns/: thuyết phục.
To persuade someone or make someone certain.
Để thuyết phục ai đó hoặc làm cho ai đó chắc chắn.
Ex: He managed to convince the jury of his innocence.
Anh quản lý để thuyết phục bồi thẩm đoàn về sự vô tội của mình.
Ex: They convinced him by quoting statistics.
Họ thuyết phục anh ấy bằng cách đưa ra những số liệu thống kê.
To cause someone to believe something or to do something.
Khiến ai đó tin vào điều gì đó hoặc làm điều gì đó.
Ex: We tried to convince my grandfather to live with us.
Chúng tôi đã cố gắng thuyết phục ông tôi sống với chúng tôi.
Persuade /pəˈsweɪd/, induce /ɪnˈdʒuːs/: chiến thắng một người qua một hành động nào đó.
Ex: It was he who persuaded her to call a doctor.
Chính anh ấy là người thuyết phục cô ta mời bác sĩ.
Ex: They induced him to do it.
Chính họ đã thuyết phục anh ta làm việc đó.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt convince, persuade và induce được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/