| Yêu và sống
Destroy, devastate, demolish & raze là gì?
Destroy (v) /dɪ'strɔɪ/, devastate (v) /'devəsteɪt/, demolish (v) /dɪ'mɒlɪʃ/ & raze (v) /reɪz/: phá hủy, tiêu diệt, phá trụi.
Destroy: phá hủy, tiêu diệt, tàn phá.
Ex: Several houses were destroyed by the bombs.
Nhiều căn nhà đã bị bom phá hủy.
Devastate: tàn phá, phá hủy, phá phách.
Ex: The Second World War devastated Europe.
Thế chiến thứ hai đã tàn phá châu Âu.
Demolish: phá hủy, đánh đổ.
Ex: They are demolished the slum district in the Southern of Manila.
Họ đã tiêu hủy khu nhà ổ chuột ở phía nam Manila.
Raze: triệt hạ, san bằng, phá trụi.
Ex: They killed everyone and razed the village to the ground.
Họ sát hại tất cả mọi người và san bằng ngôi làng.
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết destroy, devastate, demolish & raze là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/