| Yêu và sống
Phân biệt distinct, distinctive & distinguished
Distinct (adj) /dɪˈstɪŋkt/: riêng biệt, khác loại.
Ex: Her style is quite distinct from her mother's.
Phong cách của cô ấy hoàn toàn khác với phong cách của mẹ cô.
Ex: The two concepts are quite distinct from each other.
Hai khái niệm khá khác biệt với nhau.
Tính từ này còn hàm ý: rõ ràng, dễ cảm nhận.
Ex: I had the distinct feeling that I was being watched.
Tôi đã cảm nhận rõ ràng là mình đang bị theo dõi.
Distinctive (adj) /dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, đặc biệt dễ nhận.
Ex: Like any weapon, the Kalashnikov has a distinctive sound when fired.
Giống như bất cứ vũ khí nào, khẩu AK có âm thanh riêng biệt khi bắn.
Ex: Mars is sometimes called the Red Planet because of its distinctive colour.
Sao Hỏa đôi khi được gọi là Hành tinh Đỏ vì màu sắc đặc biệt của nó.
Distinguished (adj) /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/: đàng hoàng, trang trọng.
Ex: Her father is a distinguished professor and philosopher.
Cha cô ấy là giáo sư và triết gia lỗi lạc.
Ex: I think grey hair makes you look very distinguished.
Tôi nghĩ tóc màu xám làm cho bạn trông rất nổi bật.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt distinct, distinctive & distinguished được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/