Home » Phân biệt distinct, distinctive & distinguished
Today: 29-03-2024 13:33:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt distinct, distinctive & distinguished

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:25:50)
           
Distinct, distinctive để nhấn mạnh ai, cái gì đặc biệt rất dễ nhận ra bởi vì nó khác, riêng biệt với những thứ khác. Distinguished để diễn tả những nhân vật có cung cách đàng hoàng, nổi tiếng.

Distinct (adj) /dɪˈstɪŋkt/: riêng biệt, khác loại.

Ex: Her style is quite distinct from her mother's.

sài gòn vina,phân biệt distinct, distinctive & distinguished Phong cách của cô ấy hoàn toàn khác với phong cách của mẹ cô.

Ex: The two concepts are quite distinct from each other.

Hai khái niệm khá khác biệt với nhau.

Tính từ này còn hàm ý: rõ ràng, dễ cảm nhận.

Ex: I had the distinct feeling that I was being watched.

Tôi đã cảm nhận rõ ràng là mình đang bị theo dõi.

Distinctive (adj) /dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, đặc biệt dễ nhận.

Ex: Like any weapon, the Kalashnikov has a distinctive sound when fired.

Giống như bất cứ vũ khí nào, khẩu AK có âm thanh riêng biệt khi bắn.

Ex: Mars is sometimes called the Red Planet because of its distinctive colour.

Sao Hỏa đôi khi được gọi là Hành tinh Đỏ vì màu sắc đặc biệt của nó.

Distinguished (adj) /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/: đàng hoàng, trang trọng.

Ex: Her father is a distinguished professor and philosopher.

Cha cô ấy là giáo sư và triết gia lỗi lạc.

Ex: I think grey hair makes you look very distinguished.

Tôi nghĩ tóc màu xám làm cho bạn trông rất nổi bật.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt distinct, distinctive & distinguished được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news