| Yêu và sống
Phân biệt desert, deserts và dessert
Desert /ˈdez.ət/: sa mạc.
Ex: We had to cross a large area of arid, featureless desert.
Chúng tôi phải băng qua một vùng rộng lớn của sa mạc khô cằn, không có gì đặc biệt.
Ex: Somalia is mostly desert.
Somalia chủ yếu là sa mạc.
To leave the armed forces without permission and with no intention of returning.
Rời khỏi lực lượng vũ trang mà không được phép và không có ý định trở lại.
Ex: How many people desert from the army each year?
Có bao nhiêu người đào ngũ khỏi quân đội mỗi năm?
Deserts /dɪˈzɜːts/: để có được những gì bạn xứng đáng.
Ex: He was rewarded according to his deserts.
Anh ấy được khen thưởng đúng với những cái đáng được.
Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng, những món ngọt như các loại bánh ngọt, bánh kem được dọn lên sau món ăn cuối cùng.
Ex: There was ice cream for dessert.
Có món kem dùng tráng miệng.
Ex: If you make the main course, I'll make a dessert.
Nếu bạn làm món chính, tôi sẽ làm món tráng miệng.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt desert, deserts và dessert được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/