Home » Phân biệt desert, deserts và dessert
Today: 27-04-2024 03:05:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt desert, deserts và dessert

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:23:53)
           
Desert một khu vực được bao phủ bởi cát hoặc đá, nơi có rất ít mưa và không có nhiều cây, deserts những gì mà người ta đáng được thưởng hay phạt, dessert món tráng miệng.

Desert /ˈdez.ət/: sa mạc.

Ex: We had to cross a large area of arid, featureless desert.

Sài Gòn Vina, phân biệt desert, deserts và dessert Chúng tôi phải băng qua một vùng rộng lớn của sa mạc khô cằn, không có gì đặc biệt.

Ex: Somalia is mostly desert.

Somalia chủ yếu là sa mạc.

To leave the armed forces without permission and with no intention of returning.

Rời khỏi lực lượng vũ trang mà không được phép và không có ý định trở lại.

Ex: How many people desert from the army each year?

Có bao nhiêu người đào ngũ khỏi quân đội mỗi năm?

Deserts /dɪˈzɜːts/: để có được những gì bạn xứng đáng.

Ex: He was rewarded according to his deserts.

Anh ấy được khen thưởng đúng với những cái đáng được.

Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng, những món ngọt như các loại bánh ngọt, bánh kem được dọn lên sau món ăn cuối cùng.

Ex: There was ice cream for dessert.

Có món kem dùng tráng miệng.

Ex: If you make the main course, I'll make a dessert.

Nếu bạn làm món chính, tôi sẽ làm món tráng miệng.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt desert, deserts và dessert được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news