| Yêu và sống
Phân biệt descend, go down và come down
Descend /dɪˈsend/: để đi hoặc đi xuống.
Ex: The lift descended three floors.
Thang máy chạy xuống 3 tầng.
Ex: The path descended steeply into the valley.
Con đường đi thẳng xuống thung lũng.
Go down /ɡəʊ daʊn/: để chuyển xuống cấp độ thấp hơn hoặc địa điểm.
Ex: I bent down to look under the bed.
Tôi cúi xuống nhìn xuống gầm giường.
Ex: The sun's going down and it'll be dark soon.
Mặt trời đang lặn và trời sẽ sớm tối.
Come down /kʌm daʊn/: hạ xuống, leo xuống.
Ex: She stood at the foot of the stairs calling for them to come down.
Cô ấy đứng ở chân cầu thang gọi họ xuống.
Ex: Our plane came down in a field.
Máy bay của chúng tôi rơi xuống một cánh đồng.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt descend, go down và come down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/